| Nhà máy sản xuất Xơ sợi Polyester Đình Vũ 
 | 
        
            | Chủ đầu tư: | Công ty cổ phần Hoá dầu và Xơ sợi Dầu khí (PVTEX) | 
        
            | Tổ hợp nhà thầu: | 
                Hyundai Engineering CorprationLG International CorporationTổng Công ty cổ phần Xây lắp Dầu khí Việt Nam (PVC) | 
        
            | Địa điểm xây dựng: | Lô CN 5.5A, Khu công nghiệp Đình Vũ, phường Đông Hải 2, quận Hải An, thành phố Hải Phòng; | 
        
            | Diện tích: | 15 ha; | 
        
            | Công suất: | 500 tấn/ngày (175.000 tấn/năm); | 
        
            | Hình thức đầu tư: | Góp vốn đầu tư, bao gồm: 
                PetroVietnam (56%)Vinatex (14%)PVFCCo (25%)Tổng công ty cổ phần Phong Phú (5%); | 
        
            | Tổng mức đầu tư: | 324,85 triệu USD; | 
        
            | Cơ cấu vốn: | Vốn chủ sở hữu: 100 triệu USD, vốn vay: 224,85 triệu USD; | 
        
            | Nguyên liệu chính: | Axít Terephthalic tinh khiết (PTA), Mono -Ethylenglycol (MEG) và Titanium Dioxide (TiO2); | 
        
            | Cơ cấu sản phẩm và công suất cực đại: | 
                Xơ ngắn - Polyester staple fiber (PSF):   400 tấn/ngày;Sợi Filament: 100 tấn/ngày; Hạt PET chip (chỉ sản xuất khi giảm công xuất xơ và sợi filament): 180 tấn/ngày. | 
        
            | Các phân xưởng chính: | 
                Phân xưởng trùng ngưng (polymerization);Phân xưởng sản xuất xơ ngắn (PSF);Phân xưởng kéo sợi filament (POY/DTY); Các phân xưởng phụ trợ, các hạng mục công trình chung khác trong phạm vi hàng rào nhà máy;Hạng mục đường ống nhập nguyên liệu lỏng Mono Ethylene Glycol (MEG) từ cầu cảng của Khu công nghiệp Đình Vũ; | 
        
            | Thời gian dự án: | 50 năm | 
        
            | Mốc dự án quan trọng: | 
                Ngày khởi công: 18/5/2009; Ngày Hợp đồng có hiệu lực: 09/7/2009;Ngày bắt đầu thực hiện HĐ: 23/7/2009;Ngày nghiệm thu sơ bộ (IA): năm 2012. |