STT Tên biểu mẫu báo cáo Thời hạn nộp báo cáo cho PVN Biểu mẫu
I BÁO CÁO CỦA NGƯỜI ĐẠI DIỆN PHẦN VỐN/THỦ TRƯỞNG/VIỆN TRƯỞNG CÁC ĐƠN VỊ
1 Báo cáo quản lý vốn (theo QĐ số 5493/QĐ-DKVN)

Định kỳ hàng quý, năm

1A, 1B, 1B1, 1C, 1D, 1E, 1F, 1G, 2, 3, 4, 5, 6,
2 Báo cáo giám sát tài chính với công ty con, công ty liên kết, giám sát vốn của doanh nghiệp đầu tư ra nước ngoài, giám sát tài chính đặc biệt; b/c đánh giá hiệu quả hoạt động và xếp loại doanh nghiệp

Định kỳ 6 tháng và hàng năm

Nghị định 87-2015-NĐ-CP của Chính phủ ngày 06-10-2015,
3 Quyết định 6679/QĐ-DKVN v/v Phê duyệt và ban hành Quy định về Kế toán quản trị Công ty Mẹ - Tập đoàn Dầu khí Việt Nam

Định kỳ hàng tuần, tháng, quý, năm

A-01, B-01, C-01, C-02, C-03, C-04, C-05, C-06, C-07, C-08, C-09, C-10,
4 Kết quả kiểm tra, giám sát và đánh giá hiệu quả hoạt động (theo QĐ số 5493/QĐ-DKVN)
II BÁO CÁO CỦA NGƯỜI ĐẠI DIỆN LÀM CÔNG TÁC KIỂM SOÁT CÁC ĐƠN VỊ
1 Kết quả kiểm tra, giám sát và đánh giá hiệu quả hoạt động (theo QĐ số 5493/QĐ-DKVN)

Định kỳ hàng Quý, chậm nhất 5 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc quý báo cáo

2 Báo cáo thẩm định BCTC của BKS/KSV (theo QĐ số 5493/QĐ-DKVN)

Định kỳ hàng Quý, năm

Mẫu BC thẩm định BCTC,
3 Báo cáo kết quả hoạt động hàng năm và xây dựng kế hoạch năm tiếp theo (QĐ 5493/QĐ-DKVN)

Tháng 11 hàng năm

4 Báo cáo tình hình thực hiện chức trách nhiệm vụ theo Quy chế quản lý Người đại diện (Theo QĐ số 1930/QĐ-DKVN)

Định kỳ hàng Quý, chậm nhất 5 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc quý báo cáo